Người châu Á chúng ta, khi làm nhà hầu như ai cũng phải xem hướng làm nhà, để hợp với phong thủy giúp mang tài lộc vào nhà theo quan niệm. Xem hướng làm nhà, hóa giải hướng xấu nếu có… gần như là việc bắt buộc khi làm nhà, vì vậy đây là việc rất nhiều người quan tâm tìm hiểu trước khi làm nhà, từ khi chuẩn bị tìm mua đất.
Tuy vậy không phải ai cũng có thể tự xem hướng làm nhà cho mình, lý do là ít người có hiểu biết về phong thủy làm nhà, về cung mệnh, hướng tuổi …. Phần lớn chúng ta sẽ gặp thầy phong thủy để hỏi ý kiến. Hôm nay muadatdongnai.com chia sẻ với quý khách bảng tra cứu hướng làm nhà.
Xem hướng làm nhà với bảng tra cứu có sẵn được muadatdongnai tổng hợp
Bảng tra cứu này do muadatdongnai sưu tầm trên internet và thiết kế lại để việc tra cứu được nhanh và dễ dàng hơn. Với bảng tra cứu có sẵn này, ai cũng có thể tự xem hướng làm nhà cho mình một cách chính xác và chuẩn phong thủy, và đặc biêt dễ sử dụng.
Bảng 1: Bảng tra cung mệnh theo năm sinh (âm lịch)
Năm |
Tuổi |
Cung mệnh |
Mệnh |
Năm |
Tuổi |
Cung mệnh |
Mệnh |
||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||||||
1949 |
Kỷ Sửu |
Càn: Kim |
Ly: Hỏa |
Hỏa – |
1972 |
Nhâm Tý |
Khảm: Thủy |
Cấn: Thổ |
Mộc + |
1950 |
Canh Dần |
Khôn: Thổ |
Khảm: Thủy |
Mộc + |
1973 |
Quý Sửu |
Ly: Hỏa |
Càn: Kim |
Mộc – |
1951 |
Tân Mão |
Tốn: Mộc |
Khôn: Thổ |
Mộc – |
1974 |
Giáp Dần |
Cấn: Thổ |
Đoài: Kim |
Thủy + |
1952 |
NhâmThìn |
Chấn: Mộc |
Chấn: Mộc |
Thủy + |
1975 |
Ất Mão |
Đoài: Kim |
Cấn: Thổ |
Thủy – |
1953 |
Quý Tỵ |
Khôn: Thổ |
Tốn: Mộc |
Thủy – |
1976 |
BínhThìn |
Càn: Kim |
Ly: Hỏa |
Thổ + |
1954 |
Giáp Ngọ |
Khảm: Thủy |
Cấn: Thổ |
Kim + |
1977 |
Đinh Tỵ |
Khôn: Thổ |
Khảm: Thủy |
Thổ – |
1955 |
Ất Mùi |
Ly: Hỏa |
Càn: Kim |
Kim – |
1978 |
Mậu Ngọ |
Tốn: Mộc |
Khôn: Thổ |
Hỏa + |
1956 |
Bính thân |
Cấn: Thổ |
Đoài: Kim |
Hỏa + |
1979 |
Kỷ Mùi |
Chấn: Mộc |
Chấn: Mộc |
Hỏa – |
1957 |
Đinh Dậu |
Đoài: Kim |
Cấn: Thổ |
Hỏa – |
1980 |
CanhThân |
Khôn: Thổ |
Tốn: Mộc |
Mộc + |
1958 |
Mậu Tuất |
Càn: Kim |
Ly: Hỏa |
Mộc + |
1981 |
Tân Dậu |
Khảm: Thủy |
Cấn: Thổ |
Mộc – |
1959 |
Kỷ Hợi |
Khôn: Thổ |
Khảm: Thủy |
Mộc – |
1982 |
NhâmTuất |
Ly: Hỏa |
Càn: Kim |
Thủy + |
1960 |
Canh Tý |
Tốn: Mộc |
Khôn: Thổ |
Thổ + |
1983 |
Quý Hợi |
Cấn: Thổ |
Đoài: Kim |
Thủy – |
1961 |
Tân Sửu |
Chấn: Mộc |
Chấn: Mộc |
Thổ – |
1984 |
Giáp tý |
Đoài: Kim |
Cấn: Thổ |
Kim + |
1962 |
Nhâm Dần |
Khôn: Thổ |
Tốn: Mộc |
Kim + |
1985 |
Ất Sửu |
Càn: Kim |
Ly: Hỏa |
Kim – |
1963 |
Quý Mão |
Khảm: Thủy |
Cấn: Thổ |
Kim – |
1986 |
Bính Dần |
Khôn: Thổ |
Khảm: Thủy |
Hỏa + |
1970 |
GiápThìn |
Ly: Hỏa |
Càn: Kim |
Hỏa + |
1987 |
Đinh Mão |
Tốn: Mộc |
Khôn: Thổ |
Hỏa – |
1965 |
Ất Tỵ |
Cấn: Thổ |
Đoài: Kim |
Hỏa – |
1988 |
Mậu Thìn |
Chấn: Mộc |
Chấn: Mộc |
Mộc + |
1966 |
Bính Ngọ |
Đoài: Kim |
Cấn: Thổ |
Thủy + |
1989 |
Kỷ Tỵ |
Khôn: Thổ |
Tốn: Mộc |
Mộc – |
1967 |
Đinh Mùi |
Càn: Kim |
Ly: Hỏa |
Thủy – |
1990 |
Canh Ngọ |
Khảm: Thủy |
Cấn: Thổ |
Thổ + |
1968 |
Mậu Thân |
Khôn: Thổ |
Khảm: Thủy |
Thổ + |
1991 |
Tân Mùi |
Ly: Hỏa |
Càn: Kim |
Thổ – |
1969 |
Kỷ Dậu |
Tốn: Mộc |
Khôn: Thổ |
Thổ – |
1992 |
Nhâm Thân |
Cấn: Thổ |
Đoài: Kim |
Kim + |
1970 |
CanhTuất |
Chấn: Mộc |
Chấn: Mộc |
Kim + |
1993 |
Quý Dậu |
Đoài: Kim |
Cấn: Thổ |
Kim – |
1971 |
Tân Hợi |
Khôn: Thổ |
Tốn: Mộc |
Kim – |
1994 |
Giáp Tuất |
Càn: Kim |
Ly: Hỏa |
Hỏa + |
Bảng 2: Bảng tra cứu Cung mệnh và Hướng gia chủ
Cung Mệnh |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Lục Sát |
Họa Hại |
Càn |
Tây |
Đông Bắc |
Tây Nam |
Tây Bắc |
Nam |
Đông |
Bắc |
Đông Nam |
Đoài |
Tây Bắc |
Tây Nam |
Đông Bắc |
Tây |
Đông |
Nam |
Đông Nam |
Bắc |
Cấn |
Tây Nam |
Tây Bắc |
Tây |
Đông Bắc |
Đông Nam |
Bắc |
Đông |
Nam |
Khôn |
Đông Bắc |
Tây |
Tây Bắc |
Tây Nam |
Bắc |
Đông Nam |
Nam |
Đông |
Ly |
Đông |
Đông Nam |
Bắc |
Nam |
Tây Bắc |
Tây |
Tây Nam |
Cấn |
Khảm |
Đông Nam |
Đông |
Nam |
Bắc |
Tây Nam |
Đông Bắc |
Tây Bắc |
Tây |
Tốn |
Bắc |
Nam |
Đông |
Đông Nam |
Đông Bắc |
Tây Nam |
Tây |
Tây Bắc |
Chấn |
Nam |
Bắc |
Đông Nam |
Đông |
Tây |
Tây Bắc |
Đông Bắc |
Tây Nam |
– 4 khí tốt:
Sinh khí (tốt nhất)
Thiên y (tốt nhì)
Diên niên (tốt thứ ba)
Phục vị (tốt thứ tư)
– 4 khí xấu:
Tuyệt mệnh (xấu nhất)
Ngũ quỷ ( xấu nhì)
Lục sát (xấu thứ 3)
Họa hại (xấu thứ 4)
Cách sử dụng bảng tra cứu xem hướng làm nhà
Cách sử dụng rất dễ qua 2 bước với 2 bảng bên trên, quý khách sẽ tự xem hướng làm nhà đẹp cho chính mình, cách sử dụng như sau:
- Quý khách tra Bảng 1 theo năm sinh âm lịch và giới tính của mình, xem mình thuộc cung mệnh nào
- Sau khi biết cung mệnh của mình, quý khách xem xuống Bảng 2
Tại Bảng 2, Quý khách gióng theo cung mệnh và hướng nhà lên dòng trên cùng để biết hướng làm nhà có tốt hay không.
Ví dụ: Quý khách là Nam, sinh năm âm lịch 1978, dự định làm nhà hướng Bắc có tốt không ?
B1: Xem bảng 1 ta biết được quý khách thuộc cung “Tốn”
B2: Xem bảng 2 cung “Tốn” với hướng Bắc được “Sinh Khí” – là cung tốt
Như vậy quý khách nên làm nhà hướng Bắc.
Ví dụ 2: Quý khách gia chủ là Nữ, sinh năm âm lịch 1983, muốn tìm hướng xây nhà nào tốt nhất?
Cũng làm như trên,
B1: Xem bảng 1 biết được quý khách thuộc cung “Đoài”
B2: Xem bảng 2 cung “Đoài” ta thấy các hướng Tây, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc là hướng tốt, nên làm nhà theo 1 trong các hướng này.
Để biết rõ hơn về các cung Sinh Khí, Thiên Y, Diên Niên, Phục Vị, Tuyệt Mệnh, Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại có ý nghĩa như thế nào quý khách có thể tìm hiểu trên Google có rất nhiều báo viết về vấn đề này.
The post Xem Hướng Làm Nhà Hợp Tuổi | Tra cứu Nhanh hướng làm nhà đẹp, hợp tuổi. appeared first on Đất nền Đồng Nai - Chuyên trang thông tin | đất nền Đồng Nai.
Nhận xét
Đăng nhận xét